Quy chuẩn về chất lượng nước mặt
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
National technical regulation on surface water quality
Lời nói đầu
QCVN 08-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, sửa đổi QCVN 08:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
National technical regulation on surface water quality
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng:
- Đánh giá và quản lý chất lượng của nguồn nước mặt, làm căn cứ cho việc bảo vệ và sử dụng nước một cách phù hợp.
- Làm căn cứ để lập, phê duyệt quy hoạch sử dụng nước theo các mục đích sử dụng xác định.
- Đánh giá sự phù hợp của chất lượng nước mặt đối với quy hoạch sử dụng nước đã được phê duyệt.
- Làm căn cứ để kiểm soát các nguồn thải vào nguồn tiếp nhận, đảm bảo nguồn nước mặt luôn phù hợp với mục đích sử dụng.
- Làm căn cứ để thực hiện các biện pháp cải thiện, phục hồi chất lượng nước.
1.2. Giải thích từ ngữ
Nước mặt là nước chảy qua hoặc đọng lại trên mặt đất, sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước mặt được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
|||
A |
B |
|||||
A1 |
A2 |
B1 |
B2 |
|||
1 |
pH |
|
6-8,5 |
6-8,5 |
5,5-9 |
5,5-9 |
2 |
BOD5 (20°C) |
mg/l |
4 |
6 |
15 |
25 |
3 |
COD |
mg/l |
10 |
15 |
30 |
50 |
4 |
Ôxy hòa tan (DO) |
mg/l |
≥ 6 |
≥ 5 |
≥ 4 |
≥ 2 |
5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
20 |
30 |
50 |
100 |
6 |
Amoni (NH4+ tính theo N) |
mg/l |
0,3 |
0,3 |
0,9 |
0,9 |
7 |
Clorua (Cl-) |
mg/l |
250 |
350 |
350 |
- |
8 |
Florua (F-) |
mg/l |
1 |
1,5 |
1,5 |
2 |
9 |
Nitrit (NO-2 tính theo N) |
mg/l |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
10 |
Nitrat (NO-3 tính theo N) |
mg/l |
2 |
5 |
10 |
15 |
11 |
Phosphat (PO43- tính theo P) |
mg/l |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
12 |
Xyanua (CN-) |
mg/l |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
13 |
Asen (As) |
mg/l |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,1 |
14 |
Cadimi (Cd) |
mg/l |
0,005 |
0,005 |
0,01 |
0,01 |
15 |
Chì (Pb) |
mg/l |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,05 |
16 |
Crom VI (Cr6+) |
mg/l |
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,05 |
17 |
Tổng Crom |
mg/l |
0,05 |
0,1 |
0,5 |
1 |
18 |
Đồng (Cu) |
mg/l |
0,1 |
0,2 |
0,5 |
1 |
19 |
Kẽm (Zn) |
mg/l |
0,5 |
1,0 |
1,5 |
2 |
20 |
Niken (Ni) |
mg/l |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
21 |
Mangan (Mn) |
mg/l |
0,1 |
0,2 |
0,5 |
1 |
22 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/l |
0,001 |
0,001 |
0,001 |
0,002 |
23 |
Tư liệu liên quan
- Quy chuẩn về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
- Quy chuẩn về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế
- Quy chuẩn về giới hạn cho phép kim loại nặng trong đất
- Quy chuẩn về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất
- Quy chuẩn về chất lượng không khí xung quanh(Hết hiệu lực)
- Quy chuẩn về chất lượng không khí xung quanh (Thay thế QCVN 05 : 2009/BTNMT)
- Quy chuẩn về một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Tư liệu
Tin tức môi trường nổi bật
- Việt Nam được Nhật bản hỗ trợ bảo vệ môi trường
- Hà Nam – Nguồn nước ô nhiễm nghiêm trọng
- Bầu không khí bị ô nhiễm có thể gây rối loạn lo âu và đột quỵ
- Đà Nẵng tổ chức hội nghị quốc tế về cỏ lần VI
- Kênh rạch tại thành phố Hồ Chí Minh đang ô nhiễm nghiêm trọng
- Ngắm nhìn hiện tượng Trăng Xanh hiếm gặp
- Môi trường ô nhiễm từ bãi rác lộ thiên tại Bình Phước
Hỗ trợ trực tuyến
-
Mr Tuấn Anh
0984.314.293
-
Mr Khánh
0987.728.002
Liên kết website
Thống kê truy cập
- Đang truy cập: 3
- Trong ngày: 87
- Hôm qua: 24
- Tổng truy cập: 159160
- Truy cập nhiều nhất: 1103
- Ngày nhiều nhất: 21.06.2022